Chú thích Choi Min-ho (ca sĩ)

  1. (tiếng Nhật) “Shinee”. SM Entertainment JapanEMI Music Japan. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2010. 
  2. (tiếng Triều Tiên) “SHINee's iple profile”. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2010. 
  3. (tiếng Triều Tiên)민호맞아? 파격 변신 샤이니 티저 사진 공개 Nate. Truy cập vào 15 tháng 12 năm 2010.
  4. (tiếng Triều Tiên) “SHINee's Minho, Girls' Generation's "Gee"”. Good Day Sports. Ngày 7 tháng 1 năm 2009. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2009. 
  5. SHINee Minho diễn xuất thông qua KBS drama. 10asia.co.kr 9 tháng 11 năm 2010. Truy cập vào 13 tháng 11 năm 2010
  6. Hwang, Gun Yong (ngày 28 tháng 1 năm 2012). “'도룡뇽도사' 민호, 첫 시트콤 도전 합격점..'연기까지 접수'”. SEGYE. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2013. 
  7. “SHINee’s Minho and f(x)’s Sulli confirmed as lead roles for SM Entertainment’s adaptation of ‘Hana Kimi’”. allkpop.com. Truy cập ngày 26 tháng 4 năm 2012. 
  8. “Drama ‘To the Beautiful You’ của SM Entertainment bắt đầu phát sóng vào tháng 8”. allkpop.com. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2012. 
  9. (tiếng Triều Tiên) '아그대' 민호, 높이뛰기 선수로 완벽 '빙의':: 네이버 뉴스. News.naver.com (2012-07-18). Truy cập 2012-10-14.
  10. 아름다운 그대에게> 민호 "제 높이뛰기 기록은요..." – 오마이스타. Star.ohmynews.com. Truy cập 2012-10-14.
  11. Jeon, Su Mi. “SHINee′s Minho Joins ′Medical Top Team′ as Another Doctor”. MWave. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2013. 
  12. (tiếng Triều Tiên)샤이니 민호, 건국대 정시 합격 Today Korea. Truy cập vào 15 tháng 12 năm 2010.
  13. Minho của SHINee bị chấn thương trong khi ghi hình Dream Team. Allkpop.com (2010-03-17). Truy cập vào 2012-10-14.
  14. Taemin thay thế Minho trong Dream Team. Allkpop.com (2010-08-08). Truy cập vào 2012-10-14.
  15. Following injury, SHINee’s Minho returns to the dance floor! | Ningin. Blog.ningin.com. Truy cập 2012-10-14.
  16. (tiếng Triều Tiên)샤이니 민호, '청소년 홍보대사 위촉' Osen. Truy cập vào 25 tháng 5 năm 2011.
  17. Hong, Grace Danbi (ngày 20 tháng 5 năm 2012). “SHINee to Appear on Shinhwa Broadcast”. enewsWorld (CJ E&M). Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2012. 
  18. Hong, Grace Danbi (ngày 4 tháng 6 năm 2012). “SHINee Wants Shinhwa′s Shin Hye Sung in the Group”. enewsWorld (CJ E&M). Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2012. 
  19. (tiếng Triều Tiên)"2010 SBS Entertainment Awards' Winners" GoKPop. Truy cập vào 02 tháng 1 năm 2011.
  20. “SHINee Minho Named Honorary Ambassador for Youth 2011”. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2011. 
  21. “SHINee Minho won Best Male Idol as Model”. Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2011. 
  22. “ZE:A Dong Jun Injures Back During ‘Idol Star Olympics,’ Is this Safe for Celebrities?”. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2012. 
  23. “SHINee Minho’s Speech for New Star Awards”. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2012. 
  24. “Best Couple Nominees for SBS Drama Awards 2012”. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2012. 
  25. “MBC연기대상 男신인상 후보, 박서준 오창석 최진혁 등 확정”. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2013. 
  26. (tiếng Triều Tiên)Baeksang Award, Most Popular Male Actor ". Truy cập vào 28 tháng 4 năm 2014, 2014.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Choi Min-ho (ca sĩ) http://www.allkpop.com/2010/03/shinees-minho-injur... http://www.allkpop.com/2010/08/taemin-replaces-min... http://www.allkpop.com/2012/04/shinees-minho-and-f... http://www.allkpop.com/2012/05/sm-entertainments-t... http://www.gokpop.com/news/2010-sbs-entertainment-... http://SHINee.iple.com/ http://isplus.live.joins.com/100sang http://en.korea.com/blog/enter/k-pop/video-shinee-... http://enewsworld.mnet.com/enews/contents.asp?idx=... http://enewsworld.mnet.com/enews/contents.asp?idx=...